APPLICATION TYPE
PRODUCT TYPE
SƠN NỀN
Thi công nền cho xưởng thiết bị hạng nặng, xưởng hóa chất, xưởng điện tử, nhà máy lắp ráp, phòng thực nghiệm, xưởng thuốc GMP, phòng phẫu thuật, nhà máy xử lý nước thải, đường dốc, nhà xe.v.v…
- 1001 Sơn Epoxy lớp phủ ngòai,đa màu ( EP-04)
- 1014 Sơn Epoxy trong suốt không dung môi
- 1015 Sơn Epoxy phủ không dung môi
- 1015AS Sơn Epoxy phủ không dung môi chống tĩnh điện
- 1022 Hỗn hợp nhựa & bột hồ bằng cát Epoxy
- 1023 Sơn Epoxy non-skid
- 1025 Epoxy fiber glass multilayer coating
- 1026 Bột trét Epoxy lớp lót,màu trắng
- 1029 Vữa san bằng Epoxy
- 1030CP Water-based catalyzed epoxy topcoat
- 1073 Sơn nước trong suốt lớp lót Epoxy
SƠN CHỐNG THẤM
SƠN NƯỚC GỐC DẦU
Chịu biến động thời tiết kháng kiềm để dùng thi công nội thất và ngoại thất của các tòa nhà bê tông.
SƠN ALKYD
Based on long oil alkyd resin with weather resistant pigment, suitable for steel and wood structures in exterior and interior.
- 101 Sơn dầu Alkyd màu đỏ Copy
- 102 Sơn dầu ALKYD màu trắng đặc biệt
- 103 Sơn dầu Alkyd màu bạc
- 105 Sơn dầu Alkyd màu 1,5,43,44,45,46
- 106 Sơn dầu Alkyd màu 16,18,19
- 107 Sơn dầu Alkyd màu đậm
- 108 Sơn dầu Alkyd màu đen
- 109 Sơn đánh nền gốc dầu màu trắng
- 110 Sơn dầu Alkyd màu 23,64
- 111 Sơn dầu Alkyd màu trắng thông dụng
- 150 Sơn dầu Alkyd màu xám hoặc xanh,và các màu khác
- 155 Sơn dầu lót và phủ cùng lọai Rainbow
- 912 SƠN LÓT KẼM 1 THÀNH PHẦN – ZINC PRIMER (1 -PACK)
- 2301 Sơn dầu alkyd không bóng màu trắng
SƠN CHỐNG CHÁY
- FM-1000 SƠN CHỐNG CHÁY
- 1076 EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER
- FM-1000 SƠN CHỐNG CHÁY
- 1030FM WATER-BASED CATALYZED EPOXY TOPCOAT
- 1001FM EPOXY TOPCOAT
- 1076 EPOXY ZINC PHOSPHATE PRIMER
- FM-1000 SƠN CHỐNG CHÁY
- 1060FM MIDDLE COATING FOR FIRE-PROOFING
- UP-04
- F-1 SPRAY-APPLIED FIRE RESISTIVE MATERIAL
- F-100 SPRAY-APPLIED FIRE RESISTIVE MATERIAL
SƠN GIAO THÔNG
Làm đường phân cách,hay phân cách làn đường đối với các bề mặt xi-măng hoặc nhựa hắc ín .
SƠN EPOXY GỐC NƯỚC
Dùng trong trang trí và bảo vệ bề mặt bêtông, công trình nền xi măng
thạch cao, kết cấu thép, nhôm,….
SƠN GỖ
Lớp lót giữa cho các sản phẩm; đồ gỗ, nhạc cụ, sàn nhà, dụng cụ thể thao, thùng gỗ cho T.v, Radio.v.v.v
SƠN PU
The paint is suiitable for metal and wood products in furniture, musical instruments, handicraft articles and exercise machine.
- 700 Sơn PU bột kẽm bảo vệ chống gỉ một thành phần màu xám,màu nâu
- 722 Sơn PU trong suốt (Lọai N)
- 725 Sơn PU màu trắng (Lọai N)
- 726 Sơn PU màu vàng (Lọai N) 16,18.19
- 727 Sơn PU màu xanh (Lọai N) 3,6,9,8
- 728 Sơn PU màu nâu (Lọai N) 23,64,65,93
- 729 Sơn PU màu xanh lam (Lọai N) 47,50
- 736 Dung môi pha loãng cho sơn PU
- 745 Sơn PU(Lọai N) đa màu
- UP-450 Sơn phủ PU với thành phần chất rắn cao
- UP-450F Sơn phủ PU với thành phần chất rắn cao
SƠN CHỐNG HÀ
SƠN CHỐNG MỐC
Chống nấm mốc bên ngoài và bên trong của các công trình xây dựng.
SƠN MÁI
Các lớp phủ cuộn mái cung cấp hiệu suất tuyệt vời với độ bám dính tốt, xử lý, chống ăn mòn và chống chịu thời tiết cho nhiều chất nền kim loại.
SƠN NGOẠI THẤT
Được sử dụng cho tường xi măng trong nhà hoặc ngoài trời để trang trí và chống thấm nước như các tòa nhà văn phòng, khách sạn, nơi công cộng, bệnh viện, cửa hàng, nhà ở, v.v …
SƠN XÂY DỰNG KHÁC
Sơn xây dựng khác
SƠN CHỐNG RỈ
The primers are suitable for steel structures to anti-corrosion, and also speical as a sealer primer.
SƠN PHỦ TÀU THUYỀN
SƠN NUNG
Lớp sơn phủ ngoài dùng cho xe cộ, máy móc nông nghiệp, thiết bị điện tử, đồ dùng thép và công cụ các loại,..
SƠN BẢO TRÌ
Sử dụng cho công nghiệp
SƠN NƯỚC
Trang trí và bảo vệ nội ngoại thất cho các kiến trúc văn phòngcao ốc, khách sạn, công trình công cộng, bệnh viện cửa hàng, nhà ở.
- 300 SƠN NƯỚC RAINBOW NỘI THẤT THÔNG THƯỜNG
- 314 SƠN NƯỚC RAINBOW NỘI THẤT,MÀU MỜ
- 350 SƠN NƯỚC NGOẠI THẤT BÓNG MỜ
- 400 SƠN NƯỚC RAINBOW NGỌAI THẤT CAO CẤP LÁNG MỊN
- 407 SƠN NƯỚC BÓNG,ĐA MÀU (MÀU NHẠT)
- 408 SƠN NƯỚC BÓNG,ĐA MÀU (MÀU ĐẬM)
- 409 SƠN NƯỚC MÀU ĐEN ,MÀU NÂU BÓNG
- 410 SƠN NƯỚC RAINBOW NGỌAI THẤT CAO CẤP LÁNG MỊN
- 420 SƠN LÓT TRONG SUỐT DÙNG CHO SƠN NƯỚC
- 467 SƠN NƯỚC LỚP LÓT
- 860 SƠN NƯỚC RAINBOW NỘI THẤT,MÀU MỜ
SƠN EPOXY
- 1001 Sơn Epoxy lớp phủ ngòai, đa màu ( EP-04)
- 1002 Sơn Epoxy lớp lót,màu trắng
- 1003 Bột trét Epoxy lớp lót,màu trắng
- 1004 Sơn Epoxy nhựa đường(EP-06)
- 1005 Epoxy Thinner
- 1007 Sơn lót bột kẽm Epoxy (EP-03)
- 1009 Sơn Epoxy chống gỉ (EP-02)
- 1014 Sơn Epoxy trong suốt không dung môi
- 1015 Sơn Epoxy phủ không dung môi
- 1017 Sơn Epoxy dùng cho bể nước sạch mới,màng dày (EP-07)
- 1020 Sơn lót Epoxy dùng cho hợp kim
- 1030 Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt
- 1030CP Sơn lót EPOXY gốc nước
- 1050 Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy mới (EP-20)
- 1056 Sơn Epoxy phủ ngòai,đa màu ( EP-04)
- 1058 Sơn lót dùng trong bể nước uống Epoxy mới (xám,nâu)
- 1060 Sơn phủ lớp giữa Epoxy mới, xám, nâu
- 1061 Sơn Epoxy với thành phần chất rắn cao
- 1061GF Sơn Epoxy vảy thủy tinh với thành phần rắn cao
- 1061H Sơn Epoxy với thành phần chất rắn cao
- 1073 Sơn nước trong suốt lớp lót Epoxy
SƠN BỘT KẼM
High performance zinc rich primers appropriate anti-corrosion for the steel structures in coastal equipments, petrochemical plants, thermal power station, nuclear power station, bridges and ships.
SƠN LÓT CHO TÀU THUYỀN
Primer for the ships to anti-corrsion.
- 30801 RAINBOPRIME 801
- 30802 RAINBOPRIME 802
- 30803 RAINBOPRIME 803
- 30804 RAINBOPRIME 804
- 30805 RAINBOPRIME 805 (SP-92)
- 30806 RAINBOPRIME 806
- 30807 RAINBOPRIME 807
- 30808 RAINBOPRIME 808
- 30831 RAINBOSHIELD 831
- 30832 RAINBOSHIELD 832
- 30833 RAINBOSHIELD 833
- 30853 RAINBOXY 853
- 30854 RAINBOXY 854
- 30855 RAINBOXY 855
- 30856 RAINBOXY 856
- 30857 RAINBOXY 857
SƠN CHỊU NHIỆT
Thích hợp cho các thiết bị nhiệt độ cao như máy phát điện, nồi hơi, ống khói … vv
- 1500 SƠN LÓT CHỐNG GỈ CHỊU NHIỆT 600℃,MÀU XÁM
- 1501 SƠN LÓT CHỐNG GỈ CHỊU NHIỆT 500℃,MÀU XÁM
- 1502 SƠN CHỊU NHIỆT 500℃,MÀU BAC
- 1503 SƠN CHỊU NHIỆT 500℃,MÀU ĐEN
- 1504 SƠN CHỊU NHIỆT 300℃,MÀU BẠC
- 1505 SƠN CHỊU NHIỆT 300℃,MÀU BẠC
- 1506 SƠN CHỊU NHIỆT 200℃,MÀU BẠC
- 1507 SƠN LÓT CHỊU NHIỆT 300℃
- 1508 SƠN CHỊU NHIỆT 600℃ MÀU BẠC
- 1509 SƠN CHỊU NHIỆT 300℃,MÀU TRẮNG
- 1510 SƠN CHỊU NHIỆT 300℃,MÀU ĐỎ
- 1511 SƠN LÓT CHỊU NHIỆT 200℃
- 1512 SƠN CHỊU NHIỆT 200℃,ĐA MÀU(NGOÀI MÀU BẠC)
- 1513 SƠN CHỊU NHIỆT 400℃,MÀU BẠC
- 1531 SƠN LÓT CHỊU NHIỆT 400℃
- 1566 VÔ CƠ CHỐNG ĂN MÒN Ở NHIỆT ĐỘ CAO 600℃, MÀU XÁM, BẠC